Tôn lạnh có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng cách nhiệt, chống nóng, làm mát khi lợp cho nhà cửa, công trình. Chính vì vậy, tole lạnh luôn được nhiều người ưa chuộng sử dụng. Vậy giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2? Nên dùng tôn lạnh 1 lớp hay 3 lớp để lợp nhà? Nên sử dụng tole lạnh của nhà máy nào (Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Nam Kim, Việt Nhật..) đảm bảo chất lượng, giá thành rẻ nhất
Trong phạm vi bài viết này, Thicongphongsach.Info sẽ hỗ trợ bạn giải đáp các vấn đề trên, đồng thời cung cấp những thông tin chi tiết quan trọng nhất về loại tôn lạnh đang được rất nhiều người quan tâm này.
Tôn lạnh là gì?
Tole lạnh là loại tôn có độ bền cao gấp 4 lần tôn thường, đẹp, nhiều màu sắc, đặc biệt thích hợp với khi hậu Việt Nam
Ton lanh là một loại thép cán mỏng đã được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Chính vì vậy tole lạnh còn được gọi là Tôn mạ nhôm kẽm.
Chính nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà sản phẩm tôn lạnh có khả năng chống chịu với sự khắc nghiệt của môi trường (mưa, nắng, ẩm thấp…)
Bên cạnh đó, tôn lạnh cho khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét rất cao. Thực tế cho thấy rằng, trong cùng điều kiện môi trường, thời tiết, tole lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường.
Ưu điểm của tôn lạnh
Tôn lạnh có những ưu điểm vượt trội so với các loai tôn khác như:
- Tole lạnh được mạ: nhôm, kẽm, silicon nên độ bền rất cao
- Lớp mạ nhôm trong tôn lạnh có thể chống chịu với sự khắc nghiệt của môi trường tốt, có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao.
- Có kết cấu nhiều lớp nên tole lạnh cách nhiệt rất tốt
- Nhờ lớp mạ nhôm kẽm nên tôn lạnh ít hấp thụ nhiệt lượng khi trời nắng, tăng khả năng chống nóng tối ưu cho loại tôn này. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
- Có thể sử dụng cho nhiều loại công trình với nhiều mục đích khác nhau
- Giá thành không quá mắc, ở mức hợp lý
Ứng dựng của tole lạnh
Với nhiều ưu điểm vượt trội, sản phẩm tôn lạnh được nhiều khách hàng chọn lựa cho nhiều mục đích như:
- Lợp mái, tấm lợp cho nhà, công trình
- Làm vách ngăn trong gia đình.
- Làm ván trần, cửa cuốn cho các gara, cửa hàng, công ty, nhà ở.
- Làm vỏ bọc cho các thiết bị điện …
- Dùng làm trang trí nội thất
- Làm bảng bảng hiệu, bảng quảng cáo cho các công ty, cửa hàng
Và nhiều ứng dụng hữu ích quan trọng khác trong cuộc sống. Đặc biệt, sản phẩm tôn lạnh cực kì thích hợp cho các công trình xây dựng ở Việt Nam, chúng giúp nhiệt độ trong nhà luôn mát mẻ, ổn định trong thời tiết nắng nóng
Các loại sóng tôn lạnh
Tole lạnh có nhiều loại sóng, đáp ứng nhiều yêu cầu của khách hàng, cụ thể:
- Tôn 5 sóng
- Tôn 9 sóng
- Tôn 11 sóng
- Tôn 13 sóng
- Tôn sóng tròn
- Tôn klip lock
- Tôn seam lock
- Tôn sóng tròn
- Tôn phẳng
Bảng báo giá tôn lạnh theo nhà máy
Thicongphongsach.Info xin cập nhật bảng báo giá tole lạnh của một số thương hiệu được khách chọn mua nhiều như: Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Nam Kim, Phương Nam, …
Giá tôn lạnh Đông Á
Giá tole lạnh đông á bao gồm tôn lạnh màu và tole lạnh không màu:
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét
Độ dày(Zem hoặc mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(VNĐ/m) |
3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
Tole lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép. Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
Tole lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
- Độ dày tôn: 3 dem, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 5 dem 00
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày(Zem hoặc mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(VNĐ/m) |
3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
*Giá tole lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Bảng giá tôn Đông Á 2022 – Tôn Kẽm
Tôn kẽm Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội trên dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, sau đó được mạ một lớp kẽm và phủ một lớp Crôm bảo vệ bề mặt chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.
Quy cách tôn kẽm Đông Á
- Cuộn : tối đa 10 tấn
- Độ dày : từ 0.16 đến 1.6mm
- Bề rộng tấm tôn : từ 750 đến 1219mm
ĐỘ DÀY (zem) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) (VND/M) |
2.00 | 1.60 | – |
2.40 | 2.10 | 38.000 |
2.90 | 2.45 | 39.000 |
3.20 | 2.60 | 43.000 |
3.50 | 3.00 | 46.000 |
3.80 | 3.25 | 48.000 |
4.00 | 3.50 | 52.000 |
4.30 | 3.80 | 58.000 |
4.50 | 3.95 | 64.000 |
4.80 | 4.15 | 66.000 |
5.00 | 4.50 | 69.000 |
Giá tole lạnh Hoa Sen
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (dem) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/Khổ 1,07m) |
2.80 | 2.40 | 48.000 |
3.00 | 2.60 | 50.000 |
3.20 | 2.80 | 51.000 |
3.50 | 3.00 | 53.000 |
3.80 | 3.25 | 58.000 |
4.00 | 3.35 | 60.000 |
4.30 | 3.65 | 65.000 |
4.50 | 4.00 | 68.000 |
4.80 | 4.25 | 73.000 |
5.00 | 4.45 | 75.000 |
6.00 | 5.40 | 92.000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tole lạnh màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (dem) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/Khổ 1,07m) |
3.00 | 2.50 | 45.000 |
3.30 | 2.70 | 55.000 |
3.50 | 3.00 | 57.000 |
3.80 | 3.30 | 59.000 |
4.00 | 3.40 | 63.000 |
4.20 | 3.70 | 68.000 |
4.50 | 3.90 | 70.000 |
4.80 | 4.10 | 73.000 |
5.00 | 4.45 | 78.000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
ĐỘ DÀY (dem) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/Khổ 1,07m) |
2.40 | 2.10 | 37.000 |
2.90 | 2.45 | 38.000 |
3.20 | 2.60 | 42.000 |
3.50 | 3.00 | 45.000 |
3.80 | 3.25 | 47.000 |
4.00 | 3.50 | 51.000 |
4.30 | 3.80 | 57.000 |
4.50 | 3.95 | 63.000 |
4.80 | 4.15 | 65.000 |
5.00 | 4.50 | 68.000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh Việt Nhật
Tole lạnh Việt Nhật cũng gồm 2 loại có màu và không màu, cụ thể như sau:
Bảng báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 2 dem đến 5 dem 00
- Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/M) |
2.20 | 1.90 | 70.000 |
3.00 | 2.45 | 90.000 |
3.50 | 2.90 | 90.000 |
4.00 | 3.40 | 90.000 |
4.20 | 3.50 | 110.000 |
4.50 | 3.80 | 110.000 |
5.00 | 4.30 | 120.000 |
Bảng báo giá tole lạnh không màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 2 dem, 2,5 dem, 3 dem đến 5 dem 00
- Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/M) |
2.80 | 2.40 | 69.000 |
3.00 | 2.60 | 79.000 |
3.20 | 2.80 | 79.000 |
3.50 | 3.00 | 80.000 |
3.80 | 3.25 | 90.000 |
4.00 | 3.35 | 90.000 |
4.30 | 3.65 | 110.000 |
4.50 | 4.00 | 120.000 |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam có 2 loại không màu và có màu.
Bảng giá tole lạnh không màu Phương Nam
- Độ dày tole lạnh không màu Phương Nam: từ nhỏ nhất 3 dem đến lớn nhất 5 dem 00
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,45 kg/m
- Khổ tôn: 1.07 mét, chiều dài cát theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
2.80 | 2.40 | 47.000 |
3.00 | 2.60 | 50.000 |
3.20 | 2.80 | 51.000 |
3.50 | 3.00 | 52.000 |
3.80 | 3.25 | 57.000 |
4.00 | 3.35 | 60.000 |
4.30 | 3.65 | 65.000 |
4.50 | 4.00 | 68.000 |
4.80 | 4.25 | 73.000 |
5.00 | 4.45 | 75.000 |
6.00 | 5.40 | 92.000 |
Bảng báo giá tole lạnh màu Phương Nam
- Độ dày tôn từ 3.đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,45 kg/m
- Chiều rộng khổ tôn: 1,07 mét, chiều rộng khả dụng 1 mét
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng ( thường là 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
3.00 | 2.50 | 46.000 |
3.30 | 2.70 | 56.000 |
3.50 | 3.00 | 58.000 |
3.80 | 3.30 | 60.000 |
4.00 | 3.40 | 64.000 |
4.20 | 3.70 | 69.000 |
4.50 | 3.90 | 71.000 |
4.80 | 4.10 | 74.000 |
5.00 | 4.45 | 79.000 |
Bảng giá tôn kẽm Phương Nam
- Độ dày tôn từ 2.4 đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,1 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều rộng khổ tôn: 1,07 mét, chiều rộng khả dụng 1 mét
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng ( thường là 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
2.40 | 2.10 | 36.000 |
2.90 | 2.45 | 37.000 |
3.20 | 2.60 | 41.000 |
3.50 | 3.00 | 43.000 |
3.80 | 3.25 | 46.000 |
4.00 | 3.50 | 50.000 |
4.30 | 3.80 | 56.000 |
4.50 | 3.95 | 62.000 |
4.80 | 4.15 | 64.000 |
5.00 | 4.50 | 66.000 |
Giá tôn lạnh theo lớp
Giá tole lạnh 1 lớp
Giá tôn lạnh 1 lớp Hoa Sen
Tole LẠNH HOA SEN (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn) | |||
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ TÔN MÀU (VND/ Khổ 1.07m) | ĐƠN GIÁ TOLE LẠNH (VND/ Khổ 1.07m) |
3.5 | 2.7 | 98,000 | 91,000 |
4.0 | 3.4 | 113,000 | 103,000 |
4.5 | 3.9 | 125,000 | 114,000 |
5.0 | 4.4 | 138,000 | 126,000 |
Giá tôn lạnh 1 lớp Đông Á
TÔN LẠNH ĐÔNG Á (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn) | |||
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ TÔN MÀU (VND/ Khổ 1.07m) | ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH (VND/ Khổ 1.07m) |
3.5 | 2.7 | 88,000 | 81,000 |
4.0 | 3.4 | 103,000 | 93,000 |
4.5 | 3.9 | 115,000 | 104,000 |
5.0 | 4.4 | 128,000 | 116,000 |
Giá tôn lạnh 1 lớp Phương Nam
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (VND/ Khổ 1.07m) |
2.5 | 1.7 | – |
3.0 | 2.3 | – |
3.5 | 2.7 | 57.000 |
4.0 | 3.4 | 62.000 |
4.5 | 3.9 | 71.000 |
5.0 | 4.4 | 79.000 |
Giá tôn lạnh 1 lớp Việt Nhật
TÔN LẠNH VIỆT NHẬT (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn) | |||
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ TÔN MÀU (VND/ Khổ 1.07m) | ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH (VND/ Khổ 1.07m) |
3.5 | 2.7 | 78,000 | 71,000 |
4.0 | 3.4 | 88,000 | 83,000 |
4.5 | 3.9 | 97,000 | 94,000 |
5.0 | 4.4 | 108,000 | 106,000 |
Lưu ý về bảng giá
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
- Hàng chính hãng 100% có nguồn gốc rõ ràng
- Hàng mới, không gỉ sét, cong vẹo
- Giao hàng tận công trình, miễn phí tại tphcm
Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2?
Thicongphongsach.Info báo giá tôn đến khách hàng trong vòng 5 phút
Như vậy Thicongphongsach.Info đã gửi đến quý khách bảng báo giá tôn lạnh chi tiết của một số nhà mày. Nhiều khách hàng thắc mắc giá tole lạnh bao nhiêu 1m2, xin vui lòng xem bảng giá phía trên.
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá tôn phụ thuộc vào số lượng đặt, vị trí giao hàng và tùy từng thời điểm nữa. Chính vì vậy để biết giá tole lạnh chính xác nhất cho đơn hàng của mình, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh.
Có những loại tôn lạnh nào?
Phân loại tôn lạnh theo thương hiệu
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Việt Hàn Posvina
- Tôn Việt Hàn Poshaco
- Tôn Phương Nam
- Tôn Blue Scope
- Tôn Nam Kim
Phân loại theo số lớp cấu tạo
Tôn lạnh gồm tôn lạnh màu và tole lạnh không màu với các lớp tôn như sau:
- Tole lạnh thường 1 lớp
- Tôn lạnh 2 lớp Sandwich Panel
- Tôn lạnh 3 lớp
- Tôn bề mặt + PU + PVC
- Tôn bề mặt + PU + Alufin
Phân loại theo chất liệu
- Tôn nhôm
- Tôn inox
- Tôn thép : tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
Mua tôn lạnh chất lượng, giá rẻ tại tphcm
Thicongphongsach.Info cung cấp tôn lạnh chính hãng, giá gốc rẻ nhất tphcm
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm tole lạnh với chất lượng và giá thành cũng khác nhau rất nhiều. Quý khách cần chú ý những điểm sau để mua được sản phẩm chính hãng, đúng giá:
- Mua sản phẩm của hãng nào thì ra đại lý của hãng đó mua
- Trường hợp đại lý ở xa, hãy đến những công ty lớn, có uy tín lâu năm trên thị trường
- Đùng mua sản phẩm quá rẻ
- Yêu cầu giấy tờ chứng minh nguồn gốc
- Cần trang bị kiến thức nhận biết tôn chính hãng
Còn nhiều yếu tố khác nữa. Nếu cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Reviews
There are no reviews yet.